786508
139
Zoom out
Zoom in
Previous page
1/150
Next page
Ting Vit | 139
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của bộ tiếp nhận laze
trên trang hình ảnh.
(1) Loa
(2) Phím Bật/tắt
(3) Phím điều chỉnh độ thu nhận chính xác
(4) Nút âm tín hiệu/âm lượng
(5) Phím hiển thị chiếu sáng
(6) Màn hình (Mặt trước và mặt sau)
(7) Ống cân thủy cồn
(8) Nam châm
(9) Khuôn đỡ
(10) Dấu chỉ điểm giữa
(11) Trường tiếp nhận luồng laze
(12) Mã seri sản xuất
(13) Nắp đậy pin
(14) Lẫy cài nắp đậy pin
(15) Tham chiếu đường trung bình ở giá đỡa)
(16) Giá đỡa)
(17) Núm xoay của giá đỡa)
(18) Nút mở khóa cho giá đỡa)
(19) Thanh đoa)
(20) Ống nivô của giá đỡa)
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Hiển thị các Phần tử
(a) Hiển thị độ đo chính xác „thô“
(b) Độ thu nhận chính xác „trung bình“
(c) Hiển thị độ đo chính xác „tinh“
(d) Hiển thị đơn vị đo lường
(e) Hiển thị âm tín hiệu/âm lượng
(f) Hiển thị pin
(g) Hiển thị chiều cao tương đối
(h) Hiển thị hướng „Tia laser dưới đường trung
bình“
(i) Hiển thị đường trung bình
(j) Hiển thị hướng „Tia Laser trên đường trung
bình“
Thông số kỹ thuật
Thiết bị thu laze LR 45
Mã số máy 3601K69L..
Bước sóng có thể nhận 500−650nm
Thiết bị thu laze LR 45
Phù hợp với tia laser quay GRL300HV
GRL300HVG
GRL400H
Phạm vi làm việc
(Bán kính)A)B) 0,5−300m
Góc tiếp nhận ±35°
Vận tốc quay có thể tiếp nhận 150/300/600min-1
Độ thu nhận chính xácC)D)
„tinh“ ±1mm; ±2mm
„trung bình“ ±3mm; ±5mm
„thô“ ±7mm; ±10mm
Nhiệt độ hoạt động –10°C…+50°C
Nhiệt độ lưu kho –20°C…+70°C
Chiều cao ứng dụng tối đa
qua chiều cao tham chiếu 2000m
Độ ẩm không khí tương đối
tối đa. 90%
Mức độ bẩn theo
IEC61010-1 2E)
Bộ nguồn 2×1,5V LR6(AA)
Thời gian vận hành khoảng. 40hF)
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure01:2014
0,35kg
Kích thước (Chiều
dài×Chiều rộng×Chiều
cao)
158×80×34mm
Mức độ bảo vệ IP66
A) phụ thuộc vào laser xoay
B) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
C) Phụ thuộc vào khoảng cách giữa thiết bị thu tia la – ze
và tia la-ze quay cũng như vào mức la-ze và kiểu la-
ze của la-ze xoay
D) Độ thu nhận chính xác có thể bị ảnh hưởng do điều
kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia mặt trời
chiếu trực tiếp).
E) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
F) khi tắt âm tín hiệu và đèn chiếu sáng màn hình tắt
S xêri (12) đu đc ghi trên nhãn mác, đ d dàng nhn dng
loi b thu laser.
Sự lắp vào
Lắp/thay ắc quy
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành bộ thu laser.
Kéo lẫy cài (14) của nắp đậy pin ra ngoài và gấp
nắp đậy ngăn chứa pin lên (13). Lắp pin vào.
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong ngăn chứa pin.
Bosch Power Tools 1 609 92A 7LL | (02.05.2022)
139


Need help? Post your question in this forum.

Forumrules


Report abuse

Libble takes abuse of its services very seriously. We're committed to dealing with such abuse according to the laws in your country of residence. When you submit a report, we'll investigate it and take the appropriate action. We'll get back to you only if we require additional details or have more information to share.

Product:

For example, Anti-Semitic content, racist content, or material that could result in a violent physical act.

For example, a credit card number, a personal identification number, or an unlisted home address. Note that email addresses and full names are not considered private information.

Forumrules

To achieve meaningful questions, we apply the following rules:

Register

Register getting emails for Bosch LR 45 Professional at:


You will receive an email to register for one or both of the options.


Get your user manual by e-mail

Enter your email address to receive the manual of Bosch LR 45 Professional in the language / languages: All languages as an attachment in your email.

The manual is 4.24 mb in size.

 

You will receive the manual in your email within minutes. If you have not received an email, then probably have entered the wrong email address or your mailbox is too full. In addition, it may be that your ISP may have a maximum size for emails to receive.

The manual is sent by email. Check your email

If you have not received an email with the manual within fifteen minutes, it may be that you have a entered a wrong email address or that your ISP has set a maximum size to receive email that is smaller than the size of the manual.

The email address you have provided is not correct.

Please check the email address and correct it.

Your question is posted on this page

Would you like to receive an email when new answers and questions are posted? Please enter your email address.



Info